Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm Future 125 FI

Future 125 FI

Honda Future 125 FI có thiết kế sang trọng, trẻ trung, lịch lãm và hiện đại với phối màu mới tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Giá bán lẻ đề xuất

30.524.727 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

32.193.818 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

32.193.818 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

30.524.727 VND

Bảng giá & Màu sắc

Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc)
Đỏ Đen
Xanh Đen
Trắng Đen
Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc)
Đen Vàng
Xanh Đen
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa)
Xanh Đen

Màu sắc

Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc)
Đỏ Đen
Xanh Đen
Trắng Đen
example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

31.702.909 VND

Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc)
Đen Vàng
Xanh Đen
example

Giá bán lẻ đề xuất

32.193.818 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

32.193.818 VND

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa)
Xanh Đen
example

Giá bán lẻ đề xuất

30.524.727 VND

Chi tiết

Thiết kế

Thiết kế tổng thể sang trọng, trẻ trung và lịch lãm

Kiểu dáng tổng thể của xe lịch lãm kết hợp với những chi tiết thiết kế tỉ mỉ và sắc nét, từ logo, mặt đồng hồ, hệ thống đèn, các chi tiết mạ cờ-rôm cao cấp, màu sơn… Tất cả giúp làm tăng thêm vẻ sang trọng và nổi bật cho chủ sở hữu.

Đèn pha LED

Cụm đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị đèn LED cao cấp, có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, với cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát khi đi vào ban đêm và mang đến cho khách hàng hình ảnh sang trọng.

Logo Future 3D

Logo "Future" 3D cao cấp làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.

Mặt đồng hồ

Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.

Phối màu mới tinh tế

Future 125 FI bao gồm 03 phiên bản được áp dụng cách phối màu mới trên các chi tiết từ yếm xe, tay dắt sau, mặt ốp trong xe, giảm xóc,... mang lại hình ảnh tổng thể mới mẻ và hiện đại.

Động cơ

Động cơ 125cc

Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda và mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47l/100km luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành xe

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, từ đó giúp các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.

Ổ khóa đa năng 4 trong 1

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên dễ dàng sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả.

Hộc dựng đồ

Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2020
2021
2022
2025
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

104 kg

Dài x Rộng x Cao

1.931 x 711 x 1.083mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 70/90-17M/C 38P
Lốp sau: 80/90-17M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,83 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,7 lít
Sau khi rã máy 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,47 Lít/100km

Hộp số

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân / Điện

Moment cực đại

10,2 Nm / 5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

52,400 x 57,913 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.